Đặc trưng
Thông minh: Máy đo PH công nghiệp này sử dụng bộ chuyển đổi AD có độ chính xác cao và máy vi tính chip đơncông nghệ xử lý và có thể được sử dụng để đo giá trị PH và nhiệt độ, tự động
bù nhiệt độ và tự kiểm tra.
Độ tin cậy: Tất cả các thành phần được sắp xếp trên một bảng mạch. Không có công tắc chức năng phức tạp, điều chỉnhnúm vặn hoặc biến trở được bố trí trên dụng cụ này.
Đầu vào trở kháng cao gấp đôi: Các thành phần mới nhất được áp dụng; Trở kháng của trở kháng cao gấp đôiđầu vào có thể đạt tới mức l012Ω. Nó có khả năng chống nhiễu mạnh.
Giải pháp nối đất: Giải pháp này có thể loại bỏ mọi nhiễu loạn của mạch nối đất.
Dòng điện đầu ra cách ly: Công nghệ cách ly quang điện tử được áp dụng. Đồng hồ đo này có nhiễu mạnhkhả năng miễn dịch và khả năng lây truyền xa.
Giao diện truyền thông: có thể dễ dàng kết nối với máy tính để thực hiện giám sát và truyền thông.
Tự động bù nhiệt độ: Tự động bù nhiệt độ khi nhiệt độtrong phạm vi 0~99,9℃.
Thiết kế chống nước và chống bụi: Cấp độ bảo vệ là IP54. Có thể sử dụng ngoài trời.
Hiển thị, menu và notepad: Nó sử dụng thao tác menu, giống như trong máy tính. Nó có thể dễ dàngchỉ vận hành theo hướng dẫn và không có hướng dẫn của sách hướng dẫn vận hành.
Hiển thị đa thông số: Giá trị PH, giá trị mV đầu vào (hoặc giá trị dòng điện đầu ra), nhiệt độ, thời gian và trạng tháicó thể hiển thị trên màn hình cùng một lúc.
Phạm vi đo: Giá trị PH: 0~14.00pH; giá trị chia: 0.01pH |
Giá trị điện thế: ±1999.9mV; giá trị chia: 0,1mV |
Nhiệt độ: 0~99.9℃; giá trị chia: 0.1℃ |
Phạm vi bù nhiệt độ tự động: 0~99,9℃, với 25℃ là nhiệt độ tham chiếu, (0~150℃(cho Tùy chọn) |
Mẫu nước thử nghiệm: 0~99.9℃,0,6Mpa |
Lỗi bù nhiệt độ tự động của đơn vị điện tử: ±0 03pH |
Lỗi lặp lại của đơn vị điện tử: ±0,02pH |
Độ ổn định: ±0,02pH/24h |
Trở kháng đầu vào: ≥1×1012Ω |
Độ chính xác của đồng hồ: ±1 phút/tháng |
Dòng điện đầu ra bị cô lập: 0~10mA (tải <1 5kΩ), 4~20mA (tải <750Ω) |
Lỗi dòng điện đầu ra: ≤±l%FS |
Dung lượng lưu trữ dữ liệu: 1 tháng (1 điểm/5 phút) |
Rơ le báo động cao và thấp: AC 220V, 3A |
Giao diện truyền thông: RS485 hoặc 232 (tùy chọn) |
Nguồn điện: AC 220V±22V, 50Hz±1Hz, 24VDC (tùy chọn) |
Cấp độ bảo vệ: IP54, Vỏ nhôm dùng ngoài trời |
Kích thước tổng thể: 146 (dài) x 146 (rộng) x 150 (độ sâu) mm; |
Kích thước lỗ: 138 x 138mm |
Trọng lượng: 1.5kg |
Điều kiện làm việc: nhiệt độ môi trường: 0~60℃; độ ẩm tương đối <85% |
Có thể được trang bị điện cực 3 trong 1 hoặc 2 trong 1. |
PH là thước đo hoạt động của ion hydro trong dung dịch. Nước tinh khiết chứa sự cân bằng giữa các ion hydro dương (H +) và ion hydroxide âm (OH -) có độ pH trung tính.
● Dung dịch có nồng độ ion hydro (H+) cao hơn nước tinh khiết có tính axit và có độ pH nhỏ hơn 7.
● Dung dịch có nồng độ ion hydroxide (OH -) cao hơn nước là dung dịch có tính kiềm và có độ pH lớn hơn 7.
Đo độ PH là một bước quan trọng trong nhiều quy trình kiểm tra và làm sạch nước:
● Sự thay đổi độ pH của nước có thể làm thay đổi hành vi của các hóa chất trong nước.
● PH ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và sự an toàn của người tiêu dùng. Sự thay đổi pH có thể làm thay đổi hương vị, màu sắc, thời hạn sử dụng, độ ổn định và độ axit của sản phẩm.
● Độ pH của nước máy không đủ có thể gây ăn mòn hệ thống phân phối và có thể khiến các kim loại nặng có hại rò rỉ ra ngoài.
● Quản lý độ pH của nước công nghiệp giúp ngăn ngừa sự ăn mòn và hư hỏng thiết bị.
● Trong môi trường tự nhiên, độ pH có thể ảnh hưởng đến thực vật và động vật.